VN520


              

前人栽樹, 後人乘涼

Phiên âm : qián rén zāi shù, hòu rén chéng liáng.

Hán Việt : tiền nhân tài thụ, hậu nhân thừa lương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)比喻前人為後人造福。《群音類選.清腔類.卷一.桂枝香.坐壇遣將曲》:「那曉得三綱五常, 只知道七青八黃, 圓鴨蛋裡棹槳, 竹竿空長, 肚裡無穰, 前人栽樹, 後人乘涼。」《黃繡球》第一回:「俗語說得好:『前人栽樹, 後人乘涼。』我們守著祖宗的遺產, 過了一生, 後來兒孫, 自有兒孫之福。」


Xem tất cả...